Võ tướng từ Tháp Thí Luyện nước
Ngô

*


1: Tháp.2: Số tầng đang vượt.3: Số Thí Luyện Lệnh còn sót lại (mỗi lần quá yêu cầu 3 Thí Luyện Lệnh, có thể kiếm Thí Luyện Lệnh bằng phương pháp đánh Quân Đoàn trong số Phó Bản).4: Trận Pháp của tầng sắp đến vượt: các thành công ty nên xem thêm trước rồi sắp xếp đội hình chế ngự để quá tháp một cách dễ dàng nhất.

Bạn đang xem:


*


Số tầng
Tướng
Kỹ năng
Chức
Hồn tướng
Thuộc tính
Giá trị vững mạnh (sau mỗi lần chuyển sinh)Chỉ huy

Trí
Chỉ huy

Trí
5Tôn ThiềuThuần KíchThống lĩnh1008078762.12.32.4
10Lữ ĐạiUy PhongThống lĩnh4007877682.52.42
10Vương DoãnLi GiánKỵ binh1.0006457892.21.82.5
15Đổng TậpTật XungNguyên soái1.5007481472.12.61.7
15Vương DịTrị LiệuMưu thần2.00056548221.92.3
20Chu TrịKhích LệTrí tướng3.0007058721.81.61.7
20Phan PhượngTự HủyCấm quân5.0006982501.72.21.8
25Trương TúThư KíchChiến tướng7.5008272622.82.32
30Cổ UngĐịa LiệpQuân sư9.0006262872.12.12.8
33Gia mèo KhácSơn BăngMưu thần11.50070589022.12.9
38Tôn KiênHám ĐịaNguyên soái13.0009691772.22.62
43Hoàng CáiKhổ KếCấm quân15.00079836922.82
48Tôn HoànPhi XạThống lĩnh18.00085877822.52.2
53Lỗ TúcHư VôQuân sư22.0009057942.41.93
58Cam NinhNộ SátHùng sư28.0008894782.32.81.3
58Hoa ĐàCam VũTrí tướng35.0006555751.51.82
63Chu TháiĐan KỵNguyên soái48.0008193482.82.61.6
68Chu HoànPhá QuânTiên phong60.0008984812.22.52.2
73Lục TốnHồng ViêmQuân sư80.0009866962.52.22.8
78Chu DuBinh TiễnMưu thần100.0009872972.61.83
83Tôn SáchChế BáCấm quân120.0009592752.72.51.5

lúc thành chủ nên đạt đẳng cấp và sang trọng 75 trở lên, hệ thống game Ngọa Long sẽ tự động mở Tháp Thí Luyện.

Xem thêm: Lịch Nghỉ Tết Âm Năm 2023 Vào Ngày Nào Dương Lịch? Tết Nguyên Đán 2023 Vào Ngày Nào Dương Lịch

Bạn đã xem: tướng tháp thí luyện ngô


*

Khi vào Tháp Thí Luyện, các thành chủ ban đầu chọn tầng nhằm vượt.


*

Đây là danh sách cục bộ các võ tướng nhận thấy từ Tháp Thí Luyện nước Ngô.

Số tầng Tướng khả năng Chức Hồn tướng nằm trong tính giá trị tăng trưởng (sau những lần chuyển sinh) lãnh đạo Võ Trí chỉ đạo Võ Trí
5 Tôn Thiều Thuần Kích Thống lĩnh 100 80 78 76 2.1 2.3 2.4
10 Lữ Đại Uy Phong Thống lĩnh 400 78 77 68 2.5 2.4 2
10 Vương Doãn Li Gián Kỵ binh 1.000 64 57 89 2.2 1.8 2.5
15 Đổng Tập Tật Xung Nguyên soái 1.500 74 81 47 2.1 2.6 1.7
15 Vương Dị Trị Liệu Mưu thần 2.000 56 54 82 2 1.9 2.3
20 Chu Trị Khích Lệ Trí tướng 3.000 70 58 72 1.8 1.6 1.7
20 Phan Phượng Tự Hủy Cấm quân 5.000 69 82 50 1.7 2.2 1.8
25 Trương Tú Thư Kích Chiến tướng 7.500 82 72 62 2.8 2.3 2
30 Cổ Ung Địa Liệp Quân sư 9.000 62 62 87 2.1 2.1 2.8
33 Gia cat Khác Sơn Băng Mưu thần 11.500 70 58 90 2 2.1 2.9
38 Tôn Kiên Hám Địa Nguyên soái 13.000 96 91 77 2.2 2.6 2
43 Hoàng Cái Khổ Kế Cấm quân 15.000 79 83 69 2 2.8 2
48 Tôn Hoàn Phi Xạ Thống lĩnh 18.000 85 87 78 2 2.5 2.2
53 Lỗ Túc Hư Vô Quân sư 22.000 90 57 94 2.4 1.9 3
58 Cam Ninh Nộ Sát Hùng sư 28.000 88 94 78 2.3 2.8 1.3
58 Hoa Đà Cam Vũ Trí tướng 35.000 65 55 75 1.5 1.8 2
63 Chu Thái Đan Kỵ Nguyên soái 48.000 81 93 48 2.8 2.6 1.6
68 Chu Hoàn Phá Quân Tiên phong 60.000 89 84 81 2.2 2.5 2.2
73 Lục Tốn Hồng Viêm Quân sư 80.000 98 66 96 2.5 2.2 2.8
78 Chu Du Binh Tiễn Mưu thần 100.000 98 72 97 2.6 1.8 3
83 Tôn Sách Chế Bá Cấm quân 120.000 95 92 75 2.7 2.5 1.5